danh sách trường đại học hàn quốc top 1
danh sách trường đại học hàn quốc top 1

Danh sách Đại học Hàn Quốc Top 1% [Cập nhật mới nhất 2024]

Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 được Monday cập nhật năm 2024 bài viết bên dưới

Bạn đang muốn đi du học Hàn Quốc? Vậy, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định được Đại học Hàn Quốc Top 1% để xem trường Đại học/Cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?

Những trường nào nằm trong Danh sách hạn chế tuyển sinh? 

Những trường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài? 

Phân loại trường  đại học Hàn Quốc cho chương trình Du học Tiếng như thế nào? 

Phân loại các hình thức ra Visa theo từng loại trường
Phân loại hình thức ra Visa theo từng loại trường

Theo hình ảnh trên, cùng Monday tìm hiểu các hình thức ra Visa dành cho các bạn du học sinh hiện nay như thế nào nhé!

Visa cấp tại Đại sứ quán – Hình thức Visa thư mời là gì?

Các bạn sẽ thường được nghe hình thức ra Visa Thư mời , là sau khi đóng học phí cho nhà trường Hàn Quốc, trường sẽ cung cấp cho các bạn thư mời để bạn hoàn thiện hồ sơ xin Visa tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự Quán Hàn Quốc tại Việt Nam

Điều này có nghĩa đơn vị xét duyệt và cấp Visa cho các bạn là Đại sự Quán hoặc Lãnh sự Quán tại Việt Nam. Với hình thức này, ngoài việc thẩm tra hồ sơ các bạn còn được tham gia thêm vòng phỏng vấn tiếng Hàn.

Việc phỏng vấn tiếng Hàn là một lo ngại của rất nhiều bạn, tuy nhiên nếu các bạn có một quá trình chuẩn bị tốt thì không phải quá lo lắng đâu. Các bạn học viên Monday hiện tại đều vượt qua vòng phỏng vấn khi đi đúng lộ trình.

Visa code là gì?

Visa code là sau khi các bạn hoàn thành đóng học phí cho các trường Đại học Hàn Quốc, trường sẽ nộp hồ sơ của các bạn lên Cục quản lý xuất nhập cảnh của khu vực trường đang trực thuộc.

Cục quản lý xuất nhập cảnh bên Hàn Quốc sẽ là đơn vị xét duyệt hồ sơ để quyết định ra mã code cho các bạn. Nếu các bạn có code thì chắc chắn sẽ có visa và ngược lại nếu các bạn rớt code thì sẽ không ra được Visa

Khi các bạn có code các bạn vẫn phải chuẩn bị hồ sơ để xin Visa tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Việt Nam

Visa điện tử – E Visa là gì?

Đây là một hình thức ra Visa rất mới của Hàn Quốc, và được áp dụng cả cho chương trình Du học với chương trình Cao học của trường chứng nhận (TOP2) và tất cả chương trình cao đẳng đại học, cao học với trường ưu tú (TOP 1)

E Visa cũng được cấp bởi cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc, nhưng việc đăng kí hồ sơ để nhận E-Visa, các bạn sẽ đăng kí online thông qua cổng thông tin: https://www.visa.go.kr . Sau khi đậu trường, các trường Đại học sẽ đăng kí giúp cho các bạn

Khi có E Visa, học sinh chỉ cần in Visa đó là có thể nhập cảnh, không cần phải thông qua Đại sự quán hoặc lãnh sự quán để xin Visa như hình thức cấp code.

Đọc thêm bài viết: Du học Hàn Quốc hệ học tiếng

Hình thức ra Visa đối với Chương trình Du học tiếng

Hiện tại . với chương trình du học tiếng đang phân loại tuyển sinh như sau 

  • Trường ưu tú (Trường TOP 1)
    • Trường TOP 1 ra code 
    • Trường TOP 1 ra thư mời 
  • Trường chứng nhận (Trường TOP 2) – Trường ra thư mời 
  • Trường không chứng nhận (Trường TOP 3) – Trường ra code 
  • Trường hạn chế tuyển sinh – Ra code
Đại học Nữ Ewha - Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc Top 1
Đại học Nữ Ewha – Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc Top 1

Khi nghe tới các loại trường như thế này các bạn sẽ dễ nhầm tưởng là trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 hay ưu tú là tốt nhất và trường TOP 3 là trường không tốt. Nhưng thực tế thì không phải như vậy. Du học Hàn Quốc Monday sẽ giúp bạn làm rõ các khái niệm này nhé. 

Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, nên danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Nó được thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Sở có rất nhiều tiêu chi quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính 

  1. Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp 
  2. Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế 

Đó là lí do mà trường ưu tú, hay trường Đại học Hàn Quốc TOP 1% sau này mọi người gọi tắt là TOP 1 có nghĩa là trường có sinh viên quốc tế bất hợp pháp dưới 1%. Điều này có nghĩa là việc phân loại trường không hề ảnh hưởng tới chất lượng đào tạo và danh tiếng của trường

Ví dụ: Trường Đại học Quốc Gia Seoul luôn là trường dẫn đầu về chất lượng đào tạo và danh tiếng tại Hàn Quốc. Nhưng xét về Danh sách của Sở Tư Pháp thì trường hầu như luôn nằm trong TOP 2.

Ưu điểm Nhược điểm Định hướng 
Trường ưu tú (Top 1) ra mã code  Nhận Visa code nên không cần phỏng vấn để nhận Visa Tốc độ ra code nhanh Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận Điều kiện xét tuyển caoTrường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. Nếu các bạn chọn TOP 1 ra code, thì ngoài những điều kiện bắt buộc thì : tốc độ nộp hồ sơ là một trong những điểm then chốt để ứng tuyển thành công vào trường. 
Trường  ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) Điều kiện xét tuyển không quá khắc khe như trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 ra code Đa dạng sự lựa chọn về trường Không bắt buộc mở sổ tài khoản ngân hàng đóng băng Nếu mở được sổ đóng băng, có khả năng miễn phỏng vấn lãnh sự quánPhải phỏng vấn Lãnh sự để nhận Visa Các bạn chọn nhóm trường này, có nhiều sự lựa chọn về chọn trường, điều duy nhất các bạn có thể  lo lắng làm sao đậu phỏng vấn lãnh sự? Thì các bạn có thể yên tâm là 100% học viên Monday đậu phỏng vấn Visa khi theo đúng lộ trình. 
Trường không chứng nhận ( Top 3) Hình thức ra Visa code không cần phỏng vấn lãnh sự Thường các trường có học phí học tiếng thấp Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng Thời gian ra code lâu Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 Các bạn nên chọn các trường TOP 3 có tỉ lệ ra code ổn định, và phẩn chuẩn bị hồ sơ phải thật cẩn thận và chuẩn chỉnh.  

Tóm lại sẽ có những lưu ý sau khi bạn chọn trường

  • TOP 1 ra code: Tỉ lệ ra code 100%. Vậy vấn đề là mình cần chinh phục vòng nhận hồ sơ và phỏng vấn của trường
  • TOP 3 ra code: Tỉ lệ ra code 30-80%. Điều này có nghĩa là vẫn có khả năng rớt code. Nên hãy cố gắng chuẩn bị hồ sơ chuẩn chỉnh nhất có thể khi nộp hồ sơ trường code
  • TOP 1 , TOP 2 thư mời. Tỉ lệ ra Visa tùy thuộc vào hồ sơ và năng lực tiếng Hàn của bạn

Bạn chưa biết chọn trường nào sẽ phù hợp với điều kiện và nguyện vọng của mình?

Trường Đại học Hàn Quốc Top 1%

Theo cập nhật mới nhất vào ngày 07/02/2024, Monday update danh sách các trường Đại học Hàn Quốc TOP 1% ngay bên dưới nhé!

Hệ Đại học

  1. Đại học Konkuk
  2. Đại học Quốc gia Kyungpook
  3. Đại học Keimyung
  4. Đại học Nữ sinh Duksung
  5. Đại học Dongguk
  6. Đại học Quốc gia Pusan ​​​​
  7. Đại học Seoul
  8. Đại học Thần học Seoul
  9. Đại học Seokyeong
  10. Đại học Nữ Sungshin
  11. Đại học Nữ sinh Ewha
  12. Đại học Chung-Ang
  13. Đại học Pohang Khoa học và Công nghệ
  14. Đại học Hanyang
  15. Đại học Hongik
đại học hàn quốc top 1
Lê Phước Bảo Trâm – DHS Monday Đại học Konkuk

Hệ sau Đại học

  1. Trường Cao học Khoa học và Công nghệ Liên hiệp
  2. Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường Cao học Ung thư Quốc tế
  3. Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học Chính sách Quốc tế Cao học
Đại học Konkuk - Danh sách các trường Hàn Quốc TOP 1%
Đại học Konkuk – Danh sách các trường Hàn Quốc TOP 1%

Trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2

Hệ chuyên ngành Visa D2

đại học hàn quốc top 1
Yến Linh – DHS Monday tại Đại học Seoul Sirip

Danh sách áp dụng cho các bạn có nguyện vọng học chuyên ngành cao đẳng, đại học và sau Đại học vào các trường chứng được công bố năm 2024

Trường đại học

  1. Đại học Gachon
  2. Đại học Công giáo
  3. Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju
  4. Đại học Quốc gia Kangwon
  5. Đại học Konkuk
  6. Đại học Konkuk (Glocal)
  7. Đại học Konyang
  8. Đại học Kyungnam
  9. Đại học Quốc gia Kyungpook
  10. Đại học Quốc gia Kyungsang
  11. Đại học Kyungsung
  12. Đại học Kyungwoon
  13. Đại học Kyungil
  14. Đại học Kyunghee
  15. Đại học Keimyung
  16. Đại học Hàn Quốc
  17. Đại học Hàn Quốc (Sejong)
  18. Đại học Kwangwoon
  19. Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju
  20. Đại học Gwangju
  21. Đại học Kookmin
  22. Đại học Quốc gia Kunsan
  23. Đại học Gimcheon
  24. Đại học Nazarene
  25. Đại học Namseoul
  26. Đại học Dankook
  27. Đại học Công giáo Daegu
  28. Đại học Daegu Haany
  29. Đại học Daejeon
  30. Đại học Nữ Duksung
  31. Đại học Dongguk
  32. Đại học Dongguk (WISE)
  33. Đại học Dongmyeong
  34. Đại học Dongseo
  35. Đại học Dongshin
  36. Đại học Dong-A
  37. Đại học Dongeui
  38. Đại học Myongji
  39. Đại học Mokwon
  40. Đại học Pai Chai
  41. Đại học Baekseok
  42. Đại học Quốc gia Pukyong
  43. Đại học Quốc gia Pusan
  44. Đại học Ngoại ngữ Busan
  45. Đại học Sogang
  46. Đại học Seokyeong
  47. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
  48. Đại học Quốc gia Seoul
  49. Đại học Seoul
  50. Đại học Thần học Seoul
  51. Đại học Nữ sinh Seoul
  52. Đại học Sunmoon
  53. Sungkyul Đại học
  54. Đại học Sungkyunkwan
  55. Đại học nữ Sungshin
  56. Đại học Semyung
  57. Đại học Sejong
  58. Đại học nữ Sookmyung
  59. Đại học Soonchunhyang
  60. Đại học Soongsil
  61. Đại học Silla
  62. Đại học Shinhan
  63. Đại học Ajou
  64. Đại học Andong
  65. Đại học Anyang
  66. Đại học Yonsei
  67. Đại học Yonsei 
  68.  Đại học Yeungnam
  69. Đại học Yeongsan
  70. Đại học Woosuk
  71. Đại học Woosong
  72. Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan
  73. Đại học Ulsan
  74. Đại học Wonkwang
  75. Đại học Nữ sinh Ewha
  76. Đại học Inje
  77. Đại học Quốc gia Inha
  78. Đại học Inha
  79. Đại học Quốc gia Chonnam
  80. Đại học Quốc gia Chonbuk
  81. Đại học Quốc gia Jeju
  82. Đại học Joobu
  83. Đại học Chung-Ang
  84. Đại học Changwon
  85. Đại học Cheongju
  86. Đại học Quốc gia Chungnam
  87. Đại học Quốc gia Chungbuk
  88. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
  89. Đại học Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc
  90. Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc
  91. Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc
  92. Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
  93. Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
  94. Đại học Ngoại ngữ Hankuk
  95. Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc
  96. Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
  97. Đại học Hannam
  98. Đại học Handong
  99. Đại học Hallym
  100. Đại học Hanbat
  101. Đại học Hanseo
  102. Đại học Hansung
  103. Đại học Hansae
  104. Đại học Hanyang
  105. Đại học Hanyang (ERICA)
  106. Đại học Honam
  107. Đại học Hoseo
  108. Đại học Hongik

Trường cao đẳng

  1. Đại học Geoje
  2. Đại học Kyungbok
  3. Đại học Gumi
  4. Đại học Quốc gia Bucheon
  5. Học viện Nghệ thuật Seoul
  6. Cao đẳng Yeongjin
  7. Đại học Osan
  8. Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin
  9. Đại học Khoa học và Công nghệ Ulsan
  10. Viện Công nghệ Inha
  11. Đại học Tầm nhìn Jeonju
  12. Điện ảnh Hàn Quốc Trường đại học

Trường cao học

  1. Đại học Geoje
  2. Đại học Kyungbok
  3. Đại học Gumi Hàn Quốc
  4. Đại học Quốc gia Bucheon
  5. Học viện Nghệ thuật Seoul
  6. Cao đẳng Yeongjin
  7. Đại học Osan
  8. Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin
  9. Đại học Khoa học và Công nghệ Ulsan
  10. Viện Công nghệ Inha
  11. Đại học Jeonju
  12. Trường đại học Điện ảnh Hàn Quốc

Hệ học tiếng

Dành sách dành cho các bạn muốn đăng kí chương trình học tiếng tại các trường Đại học Hàn Quốc – Thuộc nhóm trường chứng nhận ( TOP2+ TOP 1)

  1. Đại học Gachon
  2. Đại học Công giáo
  3. Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju
  4. Đại học Quốc gia Kangwon
  5. Đại học Konkuk
  6. Đại học Konyang
  7. Đại học Kyungnam
  8. Đại học Quốc gia Kyungpook
  9. Đại học Quốc gia Kyungsang
  10. Đại học Kyungsung
  11. Đại học Kyungil
  12. Đại học Kyunghee
  13. Đại học Keimyung
  14. Đại học Hàn Quốc
  15. Đại học Hàn Quốc (Sejong)
  16. Đại học Kwangwoon
  17. Đại học Gwangju
  18. Đại học Kookmin
  19. Đại học Gimcheon
  20. Đại học Nazarene
  21. Đại học Namseoul
  22. Đại học Dankook
  23. Đại học Công giáo Daegu
  24. Đại học Daegu Haany
  25. Đại học Daejeon
  26. Đại học nữ Duksung
  27. Đại học Dongguk
  28. Đại học Dongguk (WISE)
  29. Đại học Dongseo
  30. Đại học Dongsin
  31. Đại học Dong-A
  32. Đại học Myongji
  33. Đại học Mokwon
  34. Đại học Pai Chai
  35. Đại học Baekseok
  36. Đại học Quốc gia Pukyong
  37. Đại học Quốc gia Pusan
  38. Đại học Ngoại ngữ Busan
  39. Đại học Sogang
  40. Đại học Seokyeong
  41. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
  42. Đại học Quốc gia Seoul
  43. Đại học Seoul
  44. Đại học Thần học Seoul
  45. Đại học Nữ sinh Seoul
  46. Đại học Sunmoon
  47. Đại học Sungkyul
  48. Đại học Sungkyunkwan
  49. Đại học Nữ Sungshin
  50. Đại học Semyung
  51. Đại học Sejong
  52. Đại học Nữ Sookmyung
  53. Đại học Soongsil
  54. Đại học Silla
  55. Shinhan Đại học
  56. Đại học Ajou
  57. Đại học Yonsei
  58. Đại học Yonsei
  59. Đại học Yeungnam
  60. Đại học Youngsan
  61. Đại học Woosong
  62. Đại học Nữ sinh Ewha
  63. Đại học Inje
  64. Đại học Quốc gia Inha
  65. Đại học Inha
  66. Đại học Quốc gia Chonnam
  67. Đại học Quốc gia Chonbuk
  68. Đại học Quốc gia Jeju
  69. Đại học Jungbu
  70. Đại học Chung-Ang
  71. Đại học Cheongju
  72. Đại học Quốc gia Chungnam
  73. Đại học Quốc gia Chungbuk
  74. Đại học Kỹ thuật Hankuk
  75. Đại học Ngoại ngữ Hankuk
  76. Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
  77. Đại học Hannam
  78. Đại học Hanbat
  79. Đại học Hanseo
  80. Đại học Hansung
  81. Đại học Hanyang
  82. Đại học Hanyang (ERICA)
  83. Đại học Honam
  84. Đại học Hongik

Cao đẳng (4 trường): Đại học Kyungbok, Đại học Quốc gia Bucheon, Cao đẳng Yeongjin, Đại học Khoa học Ulsan

Trường sau đại học (trường cao học) Trường Cao học Seonhak Yuppi

Đại học Hàn Quốc TOP 1
Tú Trinh – DHS Monday Đại học DongA
đại học hàn quốc top 1%
Mỹ Chi – DHS Monday Đại học Mokwon

Các trường Đại học Hàn Quốc hạn chế cấp Visa 2024

Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra. 

Danh sách trường hạn chế (hệ tiếng – Visa D4-1)

Đại học tổng hợp (13 trường)

  1. Đại học Soonchunhyang
  2. Viện Công nghệ Geumoh
  3. Đại học Dongeui
  4. Đại học Yongin
  5. Đại học Nữ sinh Dongduk
  6. Đại học Mokpo
  7. Đại học Sangji
  8. Đại học Nghệ thuật Yewon
  9. Đại học Yuwon
  10. Đại học Changwon
  11. Đại học Chodang
  12. Đại học Halla
  13. Đại học Chongshin

Cao đẳng (6 trường)

  1. Đại học Y tế Daegu
  2. Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon
  3. Cao đẳng Keimyung
  4. Đại học Cheongam
  5. Đại học Công giáo Sangji
  6. Đại học Khoa học Quốc gia Kyungpook

Cao học (1 trường) Luật quốc tế và Quản lý Sau đại học

Danh sách trường hạn chế (chuyên ngành -Visa D2)

Đại học tổng hợp (10 trường)

  1. Đại học Nambu
  2. Đại học Widuk
  3. Đại học Central Sangha
  4. Đại học Hanshin
  5. Đại học Suwon
  6. Đại học Nghệ thuật Yewon
  7. Đại học Jeonju
  8. Đại học Kosin
  9. Đại học Geumgang
  10. Đại học Halla
  11. Viện Công nghệ Daegu
  12. Đại học Thông tin Woosong
  13. Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon
  14. Viện Công nghệ Yeungnam

Cao đẳng (4 trường)

  1. Đại học Điện tử Jeonju
  2. Đại học Jeju Halla
  3. Đại học Du lịch Gangwon
  4. Đại học Thang máy Hàn Quốc

Cao học (2 trường)

  1. Trường Cao học Luật và Kinh doanh Quốc tế
  2. Đại học Kinh thánh Ezra

Monday hi vọng qua bài viết cập nhật danh sách các trường Hàn Quốc TOP 1% năm 2024, các bạn đã có những thông tin bổ ích và lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp với bản thân.

🌟 Có thể bạn quan tâm:

Trung tâm du học Hàn Quốc uy tín hàng đầu thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí rõ ràng minh bạch từng giai đoạn, cam kết không phát sinh. Hoàn tiền 100% nếu không đậu Visa.
Photo of author

Monday TV

Tư vấn miễn phí

Form đặt hẹn background trắng cuối mỗi bài viết

*Lưu ý: Monday hiện tại chỉ có 1 chi nhánh duy nhất tại Hồ Chí Minh

Viết một bình luận